Tại Bến Tre, Giá dừa hữu cơ, giá dừa khô trái, cơm dừa, dừa xiêm (ổn định) so với tuần trước
Giá dừa khô trái trong tuần như sau:
Đơn vị |
Đơn vị tính |
Giá mua tại vựa/ nhà máy (Loại I) |
Giá mua tại vựa/ nhà máy (mua xô) |
CƠM DỪA |
|
|
|
Cơm dừa trắng |
đồng/kg |
17.500 |
17.000 |
DỪA KHÔ (giá mua tại nhà máy) |
|
|
|
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết |
đồng/chục |
84.000 |
54.000 -> 75.000 |
- Dừa khô trái còn nguyên vỏ |
đồng/chục |
73.000 |
45.000 -> 65.000 |
- Dừa khô trái đã lột vỏ |
kg |
6.000 |
5.500 |
DỪA KHÔ (giá mua tại vựa các huyện) |
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm |
đồng/chục |
65.000 |
60.000 |
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc |
đồng/chục |
65.000 |
60.000 |
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam |
đồng/chục |
65.000 |
60.000 |
- Khu vực huyện Ba Tri |
đồng/chục |
65.000 |
60.000 |
- Khu vực huyện Bình Đại |
đồng/chục |
75.000 |
60.000 |
- Khu vực huyện Châu Thành |
đồng/chục |
75.000 |
70.000 |
DỪA XIÊM |
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm |
đồng/chục |
30.000 – 52.000 (tùy loại) |
|
- Khu vực huyện Châu Thành |
đồng/chục |
35.000 – 65.000 (tùy loại) |
Hiệp Hội Dừa Bến Tre